decrease nghĩa là gì

Về mặt nghĩa, Supersede nghĩa là thay thế một thứ gì đó, đặc biệt là những thứ đã cũ hoặc lỗi thời. (Replace something, especially something old or old-fashioned) Ví dụ: The government is considering superseding the old roads by the highways. It will be a useful way to decrease the number of accidents every lynyrd skynyrd là gì - Nghĩa của từ lynyrd skynyrd. lynyrd skynyrd có nghĩa làMột ban nhạc rock phía nam Hoa Kỳ, nổi tiếng vì đường đua Freebird, nhưng thể hiện độ sâu và cái nhìn sâu sắc đáng buồn bằng Là gì Nghĩa của từ lynyrd skynyrd. In fact, 100% coverage goal is impossible to achieve on non-trivial projects. Therefore, the coverage goal metric, even if set, will usually be lower. The last aspect that should be taken into consideration is developers experience. As you wrote in the article - setting 80% coverage goal to developers experienced in testing might be appropriate Trong nhóm từ đồng nghĩa trên, 'to dismiss' là từ trung tính, nghĩa là 'cho phép đi'. The class was dismissed at 4. (Lớp học tan lúc 4h) The duchess dismissed her servant. (Bà nữ công tước đã cho người hầu đi) Tuy nhiên, 'to fire' có nghĩa ép buộc đi. He was fired for stealing money from Xem thêm: hypermarket là gì. Xem thêm: Nghĩa của từ biodegradable là gì Theo từ điển Cambridge, "Decrease" có nghĩa "To become less, or to make something become less" - (Trở nên ít đi, hoặc làm cho cái gì đó trở nên ít đi). Từ đây, có thể thấy "Decrease" thường được sử Les Sites De Rencontres Gratuit Sans Inscription. Thông tin thuật ngữ decrease tiếng Anh Từ điển Anh Việt decrease phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ decrease Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm decrease tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ decrease trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ decrease tiếng Anh nghĩa là gì. decrease /'dikris/* danh từ- sự giảm đi, sự giảm sút=the decrease in population+ sự giảm số dân=a decrease of income+ sự giảm thu nhập=to be on the decrease+ đang trên đà giảm sút* danh từ- sắc lệnh, sắc luật; chiếu chỉ của vua- pháp lý bản án của toà án!deree nisi- xem nisidecrease- giảm Thuật ngữ liên quan tới decrease amateurishness tiếng Anh là gì? entomic tiếng Anh là gì? juiced tiếng Anh là gì? dismemberment tiếng Anh là gì? geogeny tiếng Anh là gì? peritonaeum tiếng Anh là gì? pollenless tiếng Anh là gì? race-way tiếng Anh là gì? constables tiếng Anh là gì? chronicle-play tiếng Anh là gì? pixilation tiếng Anh là gì? life-style tiếng Anh là gì? cooed tiếng Anh là gì? phosphene tiếng Anh là gì? dodecagon tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của decrease trong tiếng Anh decrease có nghĩa là decrease /'dikris/* danh từ- sự giảm đi, sự giảm sút=the decrease in population+ sự giảm số dân=a decrease of income+ sự giảm thu nhập=to be on the decrease+ đang trên đà giảm sút* danh từ- sắc lệnh, sắc luật; chiếu chỉ của vua- pháp lý bản án của toà án!deree nisi- xem nisidecrease- giảm Đây là cách dùng decrease tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ decrease tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh decrease /'dikris/* danh từ- sự giảm đi tiếng Anh là gì? sự giảm sút=the decrease in population+ sự giảm số dân=a decrease of income+ sự giảm thu nhập=to be on the decrease+ đang trên đà giảm sút* danh từ- sắc lệnh tiếng Anh là gì? sắc luật tiếng Anh là gì? chiếu chỉ của vua- pháp lý bản án của toà án!deree nisi- xem nisidecrease- giảm VI bớt giảm thiểu sự giảm sút sụ suy giảm sụt sụt giảm giảm sút Bản dịch The numbers show a steady increase/decrease from… to… expand_more Số liệu cho thấy xu hướng tăng/giảm đều từ... cho đến... The number of… has increased/decreased/stayed the same. Số/Lượng... tăng/giảm/không thay đổi. Between… and… one can clearly see that the number of… has increased/decreased/stayed the same. ., có thể thấy rằng số/lượng... đã tăng/giảm/không thay đổi. Ví dụ về cách dùng The numbers show a steady increase/decrease from… to… Số liệu cho thấy xu hướng tăng/giảm đều từ... cho đến... Ví dụ về đơn ngữ Over eight years it grew by four churches, but membership decreased to 1,250. The rate of oxygen consumption per gram body size decreases consistently with increasing body size. For most materials, electrical resistivity will decrease with increasing temperature. In the elections in 1994 it won of the vote and its seats decreased to 15. Its weight seems to have decreased gradually from the original 324 grams to 319. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9 “decrease” đi với giới từ gìTrong giao tiếp hoặc trong các bài văn tiếng Anh, chắc có ít nhất một lần bạn bắt gặp từ “decrease”. Đây là một từ vựng khá phổ biến trong tiếng Anh, tuy nhiên không phải ai cũng nắm được cách dùng chính xác của “decrease”. Vậy “decrease” đi với giới từ gì? Nếu bạn nghĩ rằng “decrease + to” thôi thì chưa đầy đủ đâu nhé. Hãy cùng FLYER tìm hiểu chi tiết cách dùng của từ “decrease”.1. “Decrease” là gì?“Decrease” được hiểu là “sụt, giảm” của sự vật, sự việc nào đó. Tuy nhiên, “decrease” lại vừa là danh từ, vừa là động từ. Ở mỗi dạng thì “decrease” mang ý nghĩa và cách sử dụng hoàn toàn khác nhau. Vậy thì hãy cùng FLYER phân biệt 2 dạng của từ này để tránh sử dụng nhầm lẫn bạn nhé! Danh từTheo định nghĩa của từ điển CambridgeDecrease n a reductionDịch nghĩa sự giảm xuốngVí dụ There has been a sharp decrease in the number of visitors going to một sự giảm xuống mạnh mẽ trong số lượng du khách đến Động từTheo định nghĩa của từ điển CambridgeDecrease v to become less, or to make something become lessDịch nghĩa trở nên ít hơn, hoặc làm cho cái gì đó trở nên ít hơnVí dụOur share of the market has decreased significantly this phần của chúng tôi giảm đáng kể trong năm thêm Increase đi với giới từ nào? Chi tiết cách dùng giới từ với danh từ và động từ Increase2. Giới từ đi với “Decrease” thông dụng nhấtHãy để FLYER giúp bạn tổng hợp những giới từ phổ biến nhất đi với “decrease” nhé! Cùng khám phá và lưu lại những cách sử dụng đúng của các giới từ đi sau “decrease” để bài văn của bạn thú vị và chính xác hơn nha! Decrease + inCông thức decrease in + somethingGiảm xuống/sự giảm xuống của cái gì đóTrong đó decrease có thể là động từ v hoặc danh từ nVí dụ I haven’t noticed any decrease in book không nhận thấy bất cứ sự sụt giảm nào trong doanh số bán sách. This species of fish is decreasing in numbers every cá này đang giảm số lượng hàng Decrease + toCông thứcdecrease to + numbergiảm đến một số mốc cụ thể nào đóTrong đó decrease là động từ vVí dụIn 2021, the number of people going to this restaurant decreased to năm 2021, số lượng người đến nhà hàng này giảm xuống còn Decrease + byCông thứcdecrease by + numbergiảm một khoảng nào đóTrong đó decrease là động từ vVí dụ 1The number of people going to Japan in 2020 is lượng du khách đến Nhật Bản năm 2020 là 2000 number of people going to Japan in 2021 is lượng du khách đến Nhật Bản năm 2021 là 3000 người.→ In 2021, the number of people going to Japan decreased by năm 2021, số lượng du khách đến Nhật Bản giảm khoảng 1000 ý 1000 người = du khách đến Nhật Bản năm 2021 3000 – du khách đến Nhật Bản năm 2020 2000.Ví dụ 2The charity fund has decreased by a half compared to last từ thiện đã giảm một nửa so với năm Decrease + from … to …Công thứcdecrease from A number to B numbergiảm từ A xuống BTrong đó decrease là động từ v hoặc danh từ nVí dụThe number of visitors going to Japan decreased from 5000 to 4000 in lượng du khách đến Nhật Bản giảm từ 5000 người xuống còn 4000 người vào năm is a decrease from 5000 to 4000 in the number of visitors going to Japan in một sự giảm sút từ 5000 người xuống còn 4000 người trong số du khách đến Nhật Bản năm từ phổ biến đi với “decrease”3. Một số giới từ khác đi với “decrease” Giới từ chỉ thời gian on, at, since,…Khi sử dụng giới từ chỉ thời gian với “decrease” thể hiện sự giảm xuống của sự vật/sự việc trong một thời điểm hoặc một khoảng thời dụThe price of fertilizer has decreased since last phân bón đã giảm xuống kể từ năm salary will be decreased on của cô ấy sẽ bị giảm vào thứ Giới từ chỉ địa điểm at, behind, under,…Khi sử dụng giới từ chỉ địa điểm với “decrease” thể hiện sự giảm xuống của sự vật/sự việc tại một địa điểm cụ thể hoặc một địa điểm nói dụThe price of cassava has decreased in Hanoi for 2 củ sắn tại Hà Nội đã giảm trong 2 Giới từ chỉ mục đích hoặc chức năng in order to, so as to, to,…Khi sử dụng giới từ chỉ mục đích hoặc chức năng với “decrease” thể hiện sự giảm xuống của sự vật/sự việc mang lại mục đích hoặc kết quả như thế dụThe taxes have been decreased in order to help the loại thuế đã được giảm để giúp đỡ người Giới từ chỉ nguyên nhân for, because of,…Khi sử dụng giới từ chỉ nguyên nhân với “decrease” thể hiện nguyên nhân của sự giảm xuống của sự vật/sự việc Ví dụIn 2020, the number of visitors going to Vietnam decreased because of 2020, lượng khách đến Việt Nam giảm vì Giới từ chỉ cách thức with, without,…Khi sử dụng giới từ chỉ cách thức với “decrease” sự giảm xuống của sự vật/sự việc được thực hiện bằng cách dụYour salary can be decreased without being announced. Mức lương của bạn có thể bị giảm mà không cần thông Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với “Decrease” Từ đồng nghĩaTừ đồng nghĩa với “decrease” v mang ý nghĩa “giảm xuống”Từ đồng nghĩaPhiên âmVí dụdecline v/dɪˈklaɪn/ His interest in the project declined after his failure in the hứng thú của anh ấy với dự án giảm xuống sau khi anh ấy thất bại tại cuộc v/rɪˈdʒuːs/ My weight reduces when I stop eating nặng của tôi giảm xuống sau khi tôi ngừng ăn v/drɒp/ We had to drop our prices because of the customer’s tôi phải giảm giá bởi vì phản hồi của khách v/fɔːl/ The temperature could fall below zero độ có thể giảm xuống dưới 0 độ trong một v/dɪˈsend/ The percentage of items sold this month descended gradually compared to last lệ các mặt hàng bán được trong tháng này giảm dần so với tháng đồng nghĩa với “decrease” Từ trái nghĩaTừ trái nghĩa với “decrease” v có nghĩa trái ngược là “tăng lên”Từ trái nghĩaPhiên âmVí dụincrease v/ɪnˈkriːs/They will increase the price of sẽ tăng giá v/raɪz/ The temperature is rising to 40° độ đang tăng đến 40 độ v/ɡroʊ/The number of people visiting Vietnam grew gradually this lượng người đến thăm Việt Năm tăng dần trong mùa hè v/əˈsend/ The amount of digital album sales volume ascended steadily compared to last tiêu thụ album kỹ thuật số tăng đều so với năm trái nghĩa với “decrease”5. Bài tập áp dụng 6. Tổng kếtNhư vậy, FLYER đã tổng hợp giúp bạn những giới từ đi với “decrease” trong các trường hợp cụ thể. Hy vọng rằng đây sẽ là những kiến thức hữu ích giúp bạn tránh sử dụng nhầm lẫn từ vựng này nhé. Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!evrveĐể được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ FLYER qua hotline hoặc thêm Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYERXem thêm>>>Giới từ trong tiếng Anh Nắm chắc định nghĩa và cách dùng chỉ trong 15 phútChinh phục In – On – At Bộ ba giới từ phổ biến nhất trong tiếng AnhThuộc lòng 14 Giới Từ Chỉ Thời Gian này để không ngại bất cứ bài kiểm tra nào The soft jaws will be distorted, actually decreasing grip forceHàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹpBut data revealed that Nassau County, a community in New York, had managed to decrease the number of black kids being số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia pressure additives, or EP additives, are additives for lubricants with a role to decrease wear of the parts of the gears exposed to very high gia áp suất cực cao hoặc phụ gia EP, là chất phụ gia cho chất bôi trơn có vai trò giảm sự mài mòn của các bộ phận của bánh răng chịu được áp suất rất we are frustrated, we sometimes try to convince ourselves there is a decreasing need for large-scale nản lòng, đôi lúc chúng ta tự thuyết phục mình rằng nhu cầu cần có một sự thay đổi lớn đang giảm the last five years, aid agency funds have decreased by 40 khám phá rằng gián chạy mỗi giây một mét và thậm chí ở tốc độ này nó có thể đổi hướng 25 lần mỗi study by an overseas Vietnamese who surveyed ten rice-growing cooperatives found that, despite an increase in labor and area cultivated in 1975, 1976, and 1977, production decreased while costs increased when compared with production and costs for 1972 through người Việt ở nước ngoài khảo sát 10 hợp tác xã sản xuất gạo thì thấy rằng, mặc dù tăng nhân công và diện tích gieo trồng trong những năm 75, 76 và 77, nhưng sản lượng lại giảm trong khi chi phí lại tăng so với những các năm 72 đến farther still and Earth’s gravitational pull on you will continue to decrease, but never drop to ra xa hơn, lực hấp dẫn của Trái Đất lên bạn sẽ tiếp tục giảm, nhưng không bao giờ bằng increases metabolism of many drugs and as a consequence, can make them less effective, or even ineffective, by decreasing their làm tăng sự trao đổi chất của nhiều loại thuốc và kết quả là, có thể làm cho chúng kém hiệu quả, hoặc thậm chí không hiệu quả, bằng cách giảm nồng độ của in May 1942, the accumulating top-weight of recent design changes required the addition of deep bulges to either side of Graf Zeppelin's hull, decreasing that ratio to and giving her the widest beam of any carrier designed prior to nhiên, vào tháng 5 năm 1942, trọng lượng nặng tích lũy bên trên do những thay đổi trong thiết kế trước đó buộc phải bổ sung thêm những bầu sâu hai bên lườn của Graf Zeppelin, làm giảm tỉ lệ này xuống còn 8,331, và khiến nó có độ rộng mạn thuyền lớn nhất trong số các tàu sân bay được thiết kế trước năm experiment done by Kimball and Schiffman showed that grazing increased the cover of some native species but did not decrease the cover of nonnative thí nghiệm được thực hiện bởi Kimball và Schiffman cho thấy rằng chăn thả sẽ gia tăng độ che phủ của một số loài bản địa nhưng không làm giảm độ che phủ của các loài không sinh agricultural population has steadily decreased from 1974 to 2002, prompting the Council of Agriculture to introduce modern farm management, provide technical training, and offer counseling for better production and distribution số nông nghiệp của Đài Loan đã giảm đều từ năm 1974 xuống 2002, khiến Hội đồng Nông nghiệp giới thiệu quản lý trang trại hiện đại, đào tạo kỹ thuật và tư vấn cho các hệ thống sản xuất và phân phối tốt policy isn't just about increasing or decreasing government sách tài khoá không phải đơn thuần chỉ là tăng hay giảm chi tiêu của chính decrease the possibility of guessing the answers, the three strikes rule was used - if the contestant fails to input the correct code, the competition ends immediately and he giảm các khả năng của đoán câu trả lời, ba, tấn công quy luật đã được sử dụng - nếu các thí sinh không để đầu vào đúng mã, các đối thủ cạnh tranh kết thúc ngay lập tức và ông I combined these two ideas and I formulated a hypothesis, saying that, could possibly the carcinogens be decreased due to a marinade and could it be due to the differences in PH?Vì thế tôi tổng hợp hai ý tưởng này và lập ra một giả thiết, rằng, có thể nào các chất gây ung thư được giảm xuống nhờ việc ướp và có thể xảy ra điều đó nhờ sự khác nhau về độ PH không?Also, that idea may sound convincing because —according to some studies— war, crime, disease, and poverty are all nữa, lối suy nghĩ ấy nghe có vẻ hợp lý, vì một số nghiên cứu cho rằng chiến tranh, tội ác, bệnh tật và nghèo đói đang giảm studies have associated larger penises and smaller condoms with increased breakage and decreased slippage rates and vice versa, but other studies have been nghiên cứu cho thấy sự tương quan giữa dương vật lớn và bao cao su nhỏ với tỉ lệ rách cao và tỉ lệ tuột thấp và ngược lại, nhưng những nghiên cứu khác thì không thấy điều the death toll decreased, the political stability of Iraq remained in dù con số người thiệt mạng có giảm nhưng sự bình ổn chính trị của Iraq vẫn còn trong tình trạng đáng ngờ were attributable in part to economic considerations including increasing transport costs, a decrease in the parallel exchange rate of the South Sudanese Pound from to per United States Dollar, and the loss of government credit allowing import of food at the official exchange rate of SSP per phần là do các cân nhắc kinh tế bao gồm tăng chi phí vận chuyển, tỷ giá hối đoái song song của Nam Sudan Pound giảm từ 6,1-11,5 mỗi đô la Mỹ, và mất tín dụng của chính phủ cho phép nhập khẩu thực phẩm theo tỷ giá chính thức của 2,9 SSP mỗi attempt of creating the Toy Bulldog was via crossbreeding French Bulldogs, English Bulldog, and their offspring to decrease the weight to a desirable 20 pounds or nỗ lực khác của việc tạo ra Chó bò cảnh là thông qua lai Chó bò Pháp, Chó bò Anh và con cái của chúng để giảm trọng lượng đến 20 pound như mong elucidated by Alfred Sommer, even mild, subclinical deficiency can also be a problem, as it may increase children's risk of developing respiratory and diarrheal infections, decrease growth rate, slow bone development, and decrease likelihood of survival from serious được làm sáng tỏ bởi Alfred Sommer, ngay cả khi tình trạng nhẹ, thiếu về cận lâm sàng cũng là một vấn đề, bởi vì có thể sẽ làm tăng nguy cơ trẻ em bị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu chảy, giảm tốc độ tăng trưởng, chậm phát triển xương và rất có thể làm giảm khả năng sống sau mắc bệnh air is drawn into the column, the bulk density decreases and it starts to rise buoyantly into the không khí được hút vào cột, mật độ lớn giảm và bắt đầu tăng lên mạnh mẽ vào bầu khí is composed of an electronic filter which decreases the amplitude of some frequencies relative to others, followed by an AM này bao gồm một bộ lọc điện tử làm giảm biên độ của một số tần số liên quan đến những bộ lọc khác, tiếp theo là bộ giải điều chế upper elevations are covered in glaciers that are decreasing in size due to climate change and falling ash from the nearby volcano, cao trên Chimborazo của được bao phủ trong sông băng đang giảm kích thước do biến đổi khí hậu và giảm tro bụi từ núi lửa gần đó, high salt concentration, which can be achieved by adding or increasing the concentration of ammonium sulfate in a solution, enables protein separation based on a decrease in protein solubility; this separation may be achieved by độ muối cao, có thể đạt được bằng cách thêm hoặc tăng nồng độAmoni sunfat trong dung dịch, cho phép tách protein dựa trên sự giảm độ hòa tan protein; sự tách biệt này có thể đạt được bằng cách ly white population has been on the decrease due to a low birth rate, emigration and as a factor in their decision to emigrate, many cite the high crime rate and the affirmative action policies of the da trắng đang giảm sút bởi tỷ lệ sinh thấp và tình trạng di cư; một nguyên nhân dẫn tới quyết định ra đi của họ có thể là tỷ lệ tội phạm cao và các chính sách hành động khẳng định affirmative action của chính phủ. / 'dikris/ Chuyên ngành Toán & tin giảm Xây dựng hạ [sự hạ] Cơ - Điện tử Sự giảm, đi xuống, giảm Điện lạnh hạ sụt Kỹ thuật chung làm suy giảm giảm a decrease of income sự giảm thu nhập cost decrease sự suy giảm giá thành decrease in decoupling sự giảm sút khử ghép decrease in definition sự giảm độ nét decrease in population sự giảm dân số Decrease Indent giảm thụt dòng decrease of frequency giảm tần số Decrease or Increase of Costs tăng huặc giảm chi phí decrease paragraph spacing giảm giãn cách đoạn heat exchange decrease giảm trao đổi nhiệt heat exchange decrease sự giảm trao đổi nhiệt heat flow decrease sự giảm dòng nhiệt Increase or Decrease of Costs tăng hoặc giảm chi phí inflow decrease sự giảm lượng nước đến linear decrease giảm tuyến tính programme decrease sự suy giảm chương trình Rate Decrease Factor RDF hệ số giảm tốc độ refrigerating capacity decrease giảm năng suất lạnh refrigerating capacity decrease sự giảm năng suất lạnh temperature decrease giảm nhiệt độ temperature decrease sự giảm nhiệt độ giảm bớt hạ thấp rút ngắn sự giảm a decrease of income sự giảm thu nhập decrease in decoupling sự giảm sút khử ghép decrease in definition sự giảm độ nét decrease in population sự giảm dân số heat exchange decrease sự giảm trao đổi nhiệt heat flow decrease sự giảm dòng nhiệt inflow decrease sự giảm lượng nước đến refrigerating capacity decrease sự giảm năng suất lạnh temperature decrease sự giảm nhiệt độ sự hạ Kinh tế giảm thiểu hạ thấp hạ xuống sự giảm bớt cost decrease sự giảm bớt phí tổn programme decrease sự giảm bớt kế hoạch Địa chất sự giảm sút, giảm, hạ thấp Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun abatement , compression , condensation , constriction , contraction , cutback , decline , declining , decrescence , depression , diminution , discount , downturn , dwindling , ebb , falling off , loss , reduction , shrinkage , striction , subsidence , waning , curtailment , cut , decrement , diminishment , drain , slash , slowdown , taper , attenuation , declension , declination , decrescendo , degression , depreciation , deterioration , diminishing returns , diminuendo , lysis , retrenchment , retrogression verb abate , calm down , check , contract , crumble , curb , curtail , cut down , decay , decline , degenerate , depreciate , deteriorate , devaluate , die down , diminish , droop , drop , drop off , dry up , dwindle , ease , ebb , evaporate , fade , fall off , lessen , let up , lighten , lose edge , lower , modify , narrow down , peter out , quell , quiet , reduce , restrain , run low , settle , shrink , shrivel , sink , slacken , slack off , slash , slow down , slump , soften , subside , tail off , wane , waste , weaken , wear away , wear down , wither , drain , peter , rebate , tail away , taper , cutback , decrement , diminution , discount , fall , loss , subtract Từ trái nghĩa

decrease nghĩa là gì